MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT (CÓ DẦU) CỦA HÃNG SUNG SHIN - HÀN QUỐC
1. Tính năng nổi bật của máy nén khí Sung Shin:
- Đơn giản, thuận tiện cho việc sửa chữa bảo dưỡng từ tất cả các hướng.
- Bình tách dầu: Hệ thống tách dầu 4 cấp làm giảm thiểu lượng dầu lẫn trong khí xả.
- Van cửa hút: Nâng cao chất lượng và tuổi thọ của máy nén khí, giảm độ ồn của máy khi chạy không tải.
- Đầu nén: Với việc sử dụng cụm đầu nén của hãng GHH, hãng chuyên cung cấp cho các loại máy nén khí Atlas Copco và Ingersoll Rand, máy nén khí Sung Shin có độ bền cao, hoạt động hiệu quả và ổn định trong môi trường khắc nghiệt, thỏa mãn yêu cầu của người sử dụng.
2. Điểm đặc trưng:
- Sử dụng đầu nén chất lượng tốt nhất thế giới.
- Tiết kiệm năng lượng, nâng cao hiệu suất làm việc của máy.
- Sử dụng két làm mát có kích thước lớn nhằm ngăn cản các lỗi phát sinh do nhiệt độ.
3. Thông số kỹ thuật:
MODEL
|
FORT
75
|
FORT
100
|
FORT
125
|
FORT
150
|
FORT
200
|
FORT
250
|
FORT
300
|
FORT
350
|
FORT
400
|
FORT
500
|
Công suất động cơ HP (kW)
|
75 (55)
|
100 (75)
|
125 (90)
|
150 (110)
|
200 (150)
|
250 (185)
|
300 (225)
|
350 (260)
|
400 (300)
|
500 (375)
|
F.A.D (m3/phút)
|
7 barg
|
10,30
|
13,82
|
17,25
|
21,20
|
28,30
|
35,90
|
41,75
|
48,20
|
59,96
|
65,90
|
F.A.D (m3/phút)
|
9 barg
|
9,00
|
12,04
|
14,70
|
18,60
|
24,60
|
30,80
|
35,90
|
40,50
|
54,43
|
60,40
|
F.A.D (m3/phút)
|
12 barg
|
7,93
|
10,17
|
13,60
|
16,61
|
20,80
|
27,70
|
31,70
|
34,30
|
43,80
|
55,30
|
Kích thước ống đầu ra
|
2”
|
2”
|
2”
|
2-1/2”
|
2-1/2”
|
3”
|
3”
|
4”
|
4”
|
4”
|
Loại truyền động
|
Bánh răng
|
Bánh răng
|
Bánh răng
|
Trực tiếp
|
Bánh răng
|
Bánh răng
|
Bánh răng
|
Bánh răng
|
Bánh răng
|
Bánh răng
|
Phương pháp làm mát
|
Khí / Nước
|
Khí / Nước
|
Khí / Nước
|
Khí / Nước
|
Khí / Nước
|
Khí / Nước
|
Khí / Nước
|
Khí / Nước
|
Khí / Nước
|
Khí / Nước
|
Phương pháp khởi động
|
Y-∆ / Biến tần
|
Y-∆ / Biến tần
|
Y-∆ / Biến tần
|
Y-∆ / Biến tần
|
Y-∆ / Biến tần
|
Y-∆ / Biến tần
|
Y-∆ / Biến tần
|
Y-∆ / Điện kháng
|
Y-∆ / Điện kháng
|
Y-∆ / Điện kháng
|
Kích thước (mm)
|
Dài
|
2000
|
2000
|
2000
|
2700
|
2700
|
3500
|
3500
|
4500
|
4500
|
4500
|
Kích thước (mm)
|
Rộng
|
1280
|
1280
|
1280
|
1500
|
1500
|
1700
|
1700
|
1800
|
1800
|
1800
|
Kích thước (mm)
|
Cao
|
1650
|
1650
|
1650
|
1900
|
1900
|
2150
|
2150
|
2150
|
2150
|
2150
|
Trọng lượng (kg)
|
1680
|
1820
|
2050
|
2650
|
3000
|
3500
|
4200
|
5000
|
5500
|
6000
|