MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT (CÓ DẦU) CỦA HÃNG SUNG SHIN - HÀN QUỐC
1. Tính năng nổi bật của máy nén khí Sung Shin:
- Đơn giản, thuận tiện cho việc sửa chữa bảo dưỡng từ tất cả các hướng.
- Bình tách dầu: Hệ thống tách dầu 4 cấp làm giảm thiểu lượng dầu lẫn trong khí xả.
- Van cửa hút: Nâng cao chất lượng và tuổi thọ của máy nén khí, giảm độ ồn của máy khi chạy không tải.
- Đầu nén: Với việc sử dụng cụm đầu nén của hãng GHH, hãng chuyên cung cấp cho các loại máy nén khí Atlas Copco và Ingersoll Rand, máy nén khí Sung Shin có độ bền cao, hoạt động hiệu quả và ổn định trong môi trường khắc nghiệt, thỏa mãn yêu cầu của người sử dụng.
2. Điểm đặc trưng:
- Fort Series áp dụng các công nghệ tiên tiến nhất.
- Sử dụng đầu nén chất lượng tốt nhất thế giới.
- Truyền động nhẹ nhàng khi tốc độ quay thấp (chế độ không tải).
3. Thông số kỹ thuật:
MODEL
|
FORT 20
|
FORT 25
|
FORT 30
|
FORT 40
|
FORT 50
|
Công suất động cơ HP (kW)
|
20 (15)
|
25 (18,5)
|
30 (22)
|
40 (30)
|
50 (37)
|
F.A.D (m3/phút)
|
7 barg
|
2,52
|
3,25
|
3,78
|
5,05
|
6,65
|
F.A.D (m3/phút)
|
9 barg
|
2,27
|
2,79
|
3,41
|
4,51
|
5,69
|
F.A.D (m3/phút)
|
12 barg
|
1,79
|
2,43
|
2,96
|
3,93
|
4,78
|
Kích thước ống đầu ra
|
1”
|
1”
|
1”
|
1-1/4”
|
1-1/4”
|
Loại truyền động
|
Dây đai
|
Dây đai
|
Dây đai
|
Dây đai
|
Dây đai
|
Phương pháp làm mát
|
Khí
|
Khí
|
Khí
|
Khí
|
Khí
|
Phương pháp khởi động
|
Trực tiếp
|
Y/∆
|
Y/∆
|
Y/∆
|
Y/∆
|
Kích thước (mm)
|
Dài
|
1400
|
1400
|
1400
|
1650
|
1650
|
Kích thước (mm)
|
Rộng
|
880
|
880
|
880
|
930
|
930
|
Kích thước (mm)
|
Cao
|
1245
|
1245
|
1245
|
1365
|
1365
|
Trọng lượng (kg)
|
520
|
580
|
580
|
620
|
700
|